LOẠI HÌNH DỊCH VỤ |
PHÍ |
I/ DỊCH VỤ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI |
|
1. TÀI KHOẢN TIỀN GỬI |
|
1.1. Mở tài khoản |
|
1.1.1. Phí mở tài khoản |
Miễn phí (số tiền lần đầu nộp vào tài khoản):
. Cá nhân: USD100/VND1Mil
. Tổ chức: USD100/VND2Mil |
1.1.2. Số dư tối thiểu |
. Cá nhân: USD100/VND1Mil
. Tổ chức: USD100/VND2.0Mil
Đối với tài khoản euro: EUR100 |
1.2. Quản lý tài khoản |
|
1.2.1. Phí duy trì tài khoản
(Nếu số dư hàng ngày thấp hơn số dư tối thiểu) |
USD10/VND200K/tháng |
1.2.2. Phí dịch vụ 6 tháng |
USD10/VND100K(lần) |
1.2.3. Yêu cầu thay đổi người điều hành tài khoản |
USD2/VND40K |
1.3. Sao kê tài khoản: |
|
1.3.1. Hàng tháng |
Miễn phí |
1.3.2. Sao kê tài khoản theo yêu cầu
( Tra cứu các giao dịch trong vòng nhỏ hơn hoặc bằng 12 tháng kể từ ngày yêu cầu) |
USD1/VND20K /tháng |
1.3.3. Sao kê tài khoản theo yêu cầu
( Tra cứu các giao dịch trên 12 tháng kể từ ngày yêu cầu) |
USD10/VND200K
|
1.4. Đóng tài khoản |
USD10/VND200K |
1.5. Xác nhận số dư |
|
1.5.1. Xác nhận số dư tài khoản TGKH |
USD2/VND40K |
1.5.2. Xác nhận số dư phục vụ mục đích kiểm toán |
USD5/VND100K |
1.6. Chi phí kiểm đếm tiền mặt (thu theo thực tế) |
|
1.6.1. Tiền Đồng |
0.03% tối thiểu VND5K tối đa VND1.0Mil |
1.6.2. Tiền Đô la Mỹ |
0.20% tối thiểu USD2 |
1.6. 3. Các đồng tiền khác |
Theo thỏa thuận |
1.7. Các dịch vụ khác |
|
1.7.1. Thông báo từ chối thanh toán séc do không đủ tiền trên tài khoản |
USD10/VND200K |
1.7.2. Tài khoản không hoạt động (không phát sinh giao dịch 12 tháng liên tiếp) |
|
1.7.2.1. Phí duy trì tài khoản không hoạt động |
USD10/VND200K |
1.7.3. Thông báo hủy/ thông báo mất séc |
USD5/VND100K |
1.7.4. Lệnh thanh toán định kỳ |
VND20K cộng thêm chi phí phát sinh nếu có |
1.7.5. Trả lương qua tài khoản |
VND2K/món cộng thêm chi phí phát sinh nếu có |
1.7.6. Phát hành lại sổ TGKH/giấy tờ có giá |
USD2/VND40K |
2. TK vãng lai ưu đãi (CAP) |
|
2.1. Mở tài khoản
|
|
2.1.1. Phí mở tài khoản CAP |
Miễn phí (số tiền lần đầu nộp vào tài khoản là USD10 hoặc VND50K) |
2.1.2. Số dư tối thiểu |
USD10.00/VND50K |
2.2. Quản lý tài khoản |
|
2.2.1.Phí duy trì tài khoản CAP |
Miễn phí |
2.2.2. Phí dịch vụ 6 tháng |
Miễn phí |
2.3. Đóng tài khoản CAP |
USD5.00/VND50K |
3. Gửi tiền |
|
3.1. Bằng tiền mặt VND |
|
3.1.1. Tại cùng chi nhánh của PBVN |
Miễn phí |
3.1.2. Tại chi nhánh khác cùng hệ thống PBVN |
|
a. Dưới VND30tr/ngày |
Miễn phí |
b. Từ VND30tr/ngày trở lên |
0.02% tối thiểu VND5Ktối đa VND500K |
3.2. Bằng tiền ngoại tệ |
Theo thỏa thuận |
4. Rút tiền |
|
4.1. Tiền Đồng |
Miễn phí |
* Nếu rút tiền/chuyển khoản trong vòng 2 ngày làm viềc kể từ ngày nộp tiền vào TK, NH sẽ phụ thu phí kiểm đếm |
|
4.2. Tiền Đô la Mỹ |
Theo thỏa thuận |
4.3. Các đồng tiền khác |
Theo thỏa thuận |
5. Phí một cuốn séc |
USD1/VND20K 1 cuốn 10 tờ |
6. Dịch vụ ATM |
|
6.1. Phí rút tiền |
|
6.1.1. Tại cây ATM của PBVN
|
Miễn phí |
6.1.2. Tại cây ATM của Ngân hàng khác
|
3000 VND/Giao dịch
|
6.2. Phí chuyển khoản (chuyển giữa các TK PBVN) |
|
6.2.1. Chuyển tại cây ATM của PBVN |
Miễn phí |
6.2.2. Chuyển tại cây ATM của các NH khác |
VND1500/giao dịch |
6.3. Phí phát hành thẻ lần đầu |
VND50K |
6.4. Phí làm lại thẻ |
VND50K |
6.5. Tra cứu số dư |
|
6.5.1 Không in hóa đơn: |
|
a. Tại ATM của NH PBVN |
Miễn phí |
b. Tại ATM của NH khác |
VND500/giao dịch |
6.5.2. In hóa đơn: |
|
a. Tại ATM của NH PBVN |
VND500/giao dịch |
b. Tại ATM của NH khác |
VND800/giao dịch |
6.6. Phí thường niên (thu theo tháng)
|
VND60K |
|
|